Tổng quan về sản phẩm
OPR3301 được thiết kế dưới dạng tay cầm, tạo cảm giác thân thiện và dễ sử dụng cho người dùng. được thiết kế phù hợp với lòng bàn tay, có thể sử dụng thiết bị cả ngày mà không bị mỏi. trọng lượng của OPR3301 chỉ có 100 grams. Máy hoạt động ổn định trong mọi môi trường khác nhau và có khả năng chốc rơi, chốc sốc với độ cao tối đa là 1.5 meter.
Giao tiếp thông qua wireless
OPR3301 có tính cơ động rất cao do sử dụng thông qua kết nối không dây bằng Bluetooth, thông qua đế sạc cho phép truyền dữ liệu tức thời thông qua giao thức Bluetooth.
Các dữ liệu được quét sẽ lưu trữ trực tiếp lên thiết bị OPR 3301 trong trường hợp thiết bị nằm ngoài vùng phủ sóng của Bluetooth, với tính năng này sẽ ngăn ngừa việc mất dữ liệu khi hoạt động theo thời gian thực.
Thông số kỹ thuật
Memory |
|
+ FlashROM |
1 MB |
+ RAM |
1 MB SDRAM |
Operating indicators |
|
+ Visual |
Large LED (red/green/blue) |
+ Non-visual |
Buzzer |
Operating keys |
|
+ Entry options |
1 scan key |
Communication |
|
+ Bluetooth |
Ver. 1.2, SPP, output power class 2, range up to 10 m, 1 to 1 connection, master/slave mode, authentication and encryption |
Power |
|
+ Current consumption |
85mA (typical use), max. 120mA |
+ Rechargeable battery |
Lithium-Ion 3.7V 1100mAh |
+ Operating time |
Standby: Approx. 16 hours (with wireless connection). Reading: Approx. 15 hours (1 scan / 5 sec with wireless connection) |
+ Charging method |
Separate cradle CRD3301 |
+ Battery charging time |
Approx. 3 hours (when charged with power supply). Approx. 6 hours (when charged with USB cable) |
Barcode scanner Optics |
|
+ Light source |
650 nm visible laser diode |
+ Scan method |
Bi-directional scanning |
+ Scan rate |
100 scans/sec |
+ Trigger mode |
Manual, auto-trigger |
+ Reading pitch angle |
-35 to 0°, 0 to +35° |
+ Reading skew angle |
-50 to -8°, +8 to +50° |
+ Reading tilt angle |
-20 to 0°, 0 to +20° |
+ Curvature |
R>15 mm (EAN8), R>20 mm (EAN13) |
+ Min. resolution at PCS 0.9 |
0.127 mm / 5 mil |
+ Min. PCS value |
0.45 |
+ Depth of field |
40 - 500 mm / 1.57 - 19.69 in (1.0 mm / 39 mil), 20 - 350 / 0.79 - 13.78 in (0.5 mm / 20 mil), 20 - 200 / 0.79 - 7.87 in (res 0.25 mm / 10 mil), 20 - 100 mm / 0.79 - 3.94 in (0.15 mm / 6 mil), 30 - 70 mm / 1.18 - 2.76 in (0.127 mm / 5 mil), at PCS 0.9, Code 39 |
Supported Symbologies |
|
+ Barcode (1D) |
JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey |
+ Postal code |
Chinese Post, Korean Postal Authority code |
+ 2D code |
Composite codes, MicroPDF417, PDF417 |
Durability |
|
+ Temperature in operation |
-5 to 50 °C / 23 to 122 °F |
+ Temperature in storage |
-20 to 60 °C / -4 to 140 °F |
+ Humidity in operation |
5 - 95% (non-condensing) |
+ Humidity in storage |
5 - 95% (non-condensing) |
+ Ambient light immunity |
Fluorescent 3,000 lx max, Direct sun 50,000 lx max |
+ Drop test |
1.5 m / 5 ft drop onto concrete surface |
+ Vibration test |
10 - 100 Hz with 2G for 1 hour |
+ Protection rate |
IP 42 |
Physical |
|
+ Dimensions (w x h x d) |
56 x 132 x 113 mm / 2.20 x 5.20 x 4.45 in |
+ Weight body |
Ca. 110 g / 3.9 oz (incl. battery) |
+ Case |
ABS, Black or White |
Regulatory & Safety |
|
+ Product compliance |
CE, FCC, VCCI, RoHS, JIS-C-6802 Class 2, IEC 60825-1 Class 2 |
Các linh kiện bán lẻ
Cradle CRD3301
CRD3301 được sạc và giao tiếp thông qua đế sạc (Cradle), OPR3301 có 2 phiên bản là OPR3301 (laser) & OPI3301 (imager). Tất cả các thông tin đều được lưu trên OPR3301 và OPI3301 (Khi máy quét ngoài vùng phủ sóng của Bluetooth) và dữ liệu này được load lại ngay khi thiết bị được gắn vào đế sạc.
Đế sạc này được nối với cổng USB, cổng RS232 và 1 adapter nguồn (100-240V/0.5A, 50/60 Hz, 6V/2A) tất cả các linh kiện này đều được đính kèm theo thiết bị
Ứng dụng
Chăm sóc sức khỏe
+ Quản lý thuốc
+ Đăng ký & kiểm tra thẻ bệnh nhân
+ Quản lý công việc chăm sóc sức khỏe
+ Theo dõi thông tin dữ liệu khách hàng
Cửa hàng bán lẻ
+ Quản lý sản phẩm
+ Kiểm tra giá
+ Kiểm tra khuyến mãi
+ Thẻ khách hàng thân thiết
Quản lý kho bãi
+ Thông tin chuyển hàng
+ Phân phối hàng nội bộ
+ Kiểm tra kho hàng
+ Theo dõi quá trình giao nhận hàng hóa
+ Kiểm tra xác nhận chính xác của hàng hóa
Ứng dụng vé điện tử cho thiết bị di động
+ Kiểm soát tại cổng ra vào
+ Trình xuất ra vào
+ Lead-tracking
+ Lưu trữ dữ liệu khách tham quan
Download
+ OPR3301 Leaflet - leaflet (738.52KB)